nhật việt (31-08-07)

BATSU GA WARUI :lúng túng , bối rối , ngượng ngùng , sượng sùng , xấu hổ (ばつが悪い)

CHIDIMERU : rút ngắn, thu ngắn, bóp (eo), rụt (cổ), co rút, teo (縮める)(ちぢめる)

FUKUBU : bụng (腹部)(ふくぶ)

FUKUHEKI : thành bụng (腹壁)(ふくへき)

GENZEI : giảm thuế (減税)(げんぜい)

HAJIRU : xấu hổ, hổ thẹn, ngượng ngùng , thẹn thùng , sượng sùng(恥じる)(はじる)

HARA : bụng(腹)(はら)

HAZUKASHII : xấu hổ, hổ thẹn , ngượng ngùng, e thẹn , thẹn thùng, bẽ mặt, bẽn lẽn, e lệ , (恥ずかしい)(はずかしい)

HIKISAGERU : giảm xuống , kéo xuống , hạ xuống, hạ thấp(引き下げる)(ひきさげる)

JININ : từ nhiệm, từ chức, thôi giữ chức vụ(辞任)(じにん)

KAFUKUBU : bụng dưới , nây bụng(下腹部)(かふくぶ)

KANKAI : thuyên giảm (bệnh)(かんかい)

KANKETSU : vắn tắt , ngắn gọn, cô đọng, súc tích, khúc chiết(簡潔)(かんけつ)

KANYAKU : giản lược, giản ước, tóm gọn, tóm tắt, cô đọng, ước lược(簡約)(かんやく)

KIMARI GA WARUI : ngượng ngùng , ngượng ngịu, lúng túng , xấu hổ , (きまりが悪い)(きまりがわるい)

MAGOTSUKU : lúng túng, bối rối, luống cuống(まごつく)

NEBIKI : giảm giá, hạ giá(値引き)(ねびき)

NESAGE : giảm giá, hạ giá(値下げ)(ねさげ)

ONAKA : bụng(おなか)

RYAKU SURU : viết tắt, chữ tắt, lược bớt, bỏ bớt(略する)(りゃくする)

RYAKUGO : chữ viết tắt, từ viết tắt, lược ngữ(略語)(りゃくご)

RYAKUGOU : ký hiệu viết tắt, mã viết tắt(略号)(りゃくごう)

RYAKUSHOU : gọi tắt , tên viết tắt(略称)(りゃくしょう)

SEKIMEN : ngượng đỏ mặt , đỏ mặt , xấu hổ(赤面)(せきめん)

SHIRIZOKU : thoái lui , thụt lùi, lùi bước, rút lui (khỏi 1 chức vụ, sân khấu)(退く)(しりぞく

SHOURYAKU : tỉnh lược, viết tắt, bỏ bớt, giản lược(省略)(しょうりゃく)

SHUKUYAKU : rút gọn, viết gọn(縮約)(しゅくやく)

SHUUCHI : xấu hổ(羞恥)(しゅうち)

TAII : thoái vị(退位)(たいい)

TANSHUKU : rút ngắn, thu ngắn , rút gọn, viết tắt, cô gọn, tóm tắt (短縮)(たんしゅく)

TOUWAKU : lúng túng , bối rối , hoang mang, khó xử(当惑)(とうわく)

YAWARAGERU : dịu bớt , nguôi ngoai , bớt đi, đỡ bớt, xoa dịu, dịu dàng, êm dịu, làm khuây khỏa(和らげる)(やわらげる)

YAWARAGU : dịu bớt , nguôi ngoai , bớt đi, (和らぐ)(やわらぐ)

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

TẠM NGỪNG "DỰ ỚN"

nhật việt (01-09-07)

nhật việt (11-09-07)