nhật việt (08-09-07)

DANJIKI : tuyệt thực, nhịn đói, nhịn ăn(断食)(だんじき)

HEIGOU : sáp nhập, thôn tính, hợp nhất(併合)(へいごう)

HIKAEME : vừa phải, điều độ, có mức độ, tiết chế, dè dặt, giữ ý, có chừng mực, kín đáo, phải chăng, khiêm tốn, nhúng nhường, từ tốn, kiêng dè, dè sẻn, tiết kiệm (không phung phí), kiềm chế bớt(控えめ)(ひかえめ)

HIKAERU : kiêng nhịn, tiết chế, hạn chế bớt, tránh (khiêng), giảm bớt(控える)(ひかえる)

JISEI : tự chủ, tự kiềm chế, kiềm chế mình(自制)(じせい)

KINYOKU : kiêng sex, tu khổ hạnh (禁欲)(きんよく)

KYUUON : hút âm(吸音)(きゅうおん)

KYUUSUI : hút nước (吸水)(きゅうすい)

MENSEKI : miễn trách(免責)(めんせき)

SESSEI : tiết chế, hạn chế bớt, kiêng nhịn, kiềm chế(節制)(せっせい)

SESSHOKU : ăn kiêng(節食)(せっしょく)

SETSUDO : điều độ, vừa phải, có chừng mực, có mức độ(節度)(せつど)

SHAMEN : tha thứ, tha tội, miễn tội, xá tội(赦免)(しゃめん)

SHISSO : đơn sơ, đạm bạc, giản dị, mộc mạc, thanh đạm, bình dị, sơ sài, bình dân, bình thường(質素)(しっそ)

SHOUJIN : ăn chay, trai tịnh , chay tịnh(精進)(しょうじん)

SHOUMOU : tiêu hao, cạn kiệt, tiêu dùng, tiêu thụ, hao mòn, hao phí, vắt kiện, vét kiệt, kiệt quệ(消耗)(しょうもう)

SOSHOKU : ăn uống đạm bạc(素食)(そしょく)

SUIAGERU : hút lên(吸い上げる)(すいあげる)

TSUTSUMASHII : khiêm tốn, thường thường bậc trung, đạm bạc, đơn sơ, xoàng(慎ましい)(つつましい)

TSUTSUSHIMU : thận trọng, cẩn thận, để ý, khiêng nhịn, hạn chế bớt, tránh (việc xấu), kiềm chế bớt(慎む)(つつしむ)

ZESSHOKU : nhịn ăn, ăn kiêng, (絶食)(ぜっしょく)

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

TẠM NGỪNG "DỰ ỚN"

nhật việt (01-09-07)

nhật việt (11-09-07)