nhật việt (05-09-07)

AISATSU : chào , chào hỏi(挨拶)(あいさつ)

ENZETSU : diễn thuyết, nói chuyện, diễn văn, phát biểu(演説)(えんぜつ)

GENCHI : hiện trường, tại chỗ, địa phương, bản xứ, bản địa,(現地)(げんち)

KANYAKU : giản ước, ước lược, giản lược, tóm tắt, rút gọn, cô gọn(簡約)(かんやく)

KENMA : mài, đánh bóng(研磨)(けんま)

KEZURU : gọt, đẽo, bào, cắt gọt, cắt bớt, xén bớt, tỉa bớt, giũa, chuốt, vót, mài

MAMETSU : mòn, cọ mòn , mài mòn(摩滅)(まめつ)

MAMOU : mòn, mài mòn(磨耗)(まもう)

SURIHERASU : mài mòn, mòn(磨り減らす)(すりへらす)

SURIKIZU : vết trầy , trầy xước(擦り傷)(すりきず)

SURIMUKU : trầy xước(擦り剥く)(すりむく)

TEKKAI : lấy lại, thu lại, rút lại (撤回)(てっかい)

YOUYAKU : tóm tắt, tóm gọn, toát yếu, tóm lược, trích yếu(要約)(ようやく)

ZAIGAI : trú/ ở hải ngoại, nước ngoài(在外)(ざいがい)

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

TẠM NGỪNG "DỰ ỚN"

nhật việt (01-09-07)

nhật việt (11-09-07)