nhật việt (11-09-07)
BAKABAKASHII : ngu ngốc, ngu xuẩn, ngớ ngẩn, ngờ nghệch, khờ khạo, buồn cười, nực cười(ばかばかしい)
BASSUI : trích dẫn (báo chí..) trích đoạn , (抜粋)(ばっすい)
BERABOU : vô lý , quá đáng, phi lý (べらぼう)
CHUUSHOU : trừu tượng (抽象)(ちゅうしょう)
CHUUSHUTSU : chiết xuất, lấy mẫu, trích xuất, tách ra (chiết)(抽出)(ちゅうしゅつ)
FUJOURI : vô lý, phi lý (不条理)(ふじょうり)
FUZAKERU : đùa nghịch, đùa giỡn, đùa cợt, bỡn cợt, giỡn chơi, bông đùa, bông lơn, cà chớn, xỏ lá(ふざける)
KUSUNERU : xoáy, nẫng, chôm, ăn cắp, lấy cắp(くすねる)
NANKAI : nan giải, khó hiểu, thâm thúy (難解)(なんかい)
OKASHINA : kỳ cục, kỳ dị, kỳ quặc, tức cười, nực cười, buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ, lố bịch, lố lăng, lạ lùng(おかしな)
SHIKKEI : thất kính, thất lễ, vô lễ, hỗn láo, hỗn xược, láo xược, xất xược (失敬)(しっけい)
SHOUHON : bản sao lục (抄録)(しょうろく)
SHOUROKU : trích lục, sao lục (抄録)(しょうろく)
TEKIYOU : trích yếu (摘要)(てきよう)
TONDEMONAI : không thể nào, phi lý, vô lý, quá chừng quá đổi, tè luôn , quá xá cỡ, quá đáng, thái quá, , hết nói nỗi, quên đi, không có cửa, không đời nào, không có chi (trả lời khi ai cảm ơn )(とんでもない)
TORISARU : lấy đi, loại bỏ, dẹp bỏ (取り去る)(とりさる)
TORITOME NO NAI : lan man , không đâu vào đâu , đầu ngô mình sở , tản mạn, lang tang linh tinh, dông dài, rời rạc (とりとめのない)
Nhận xét