nhật việt (04-09-07)
BOKUMETSU : xóa bỏ, triệt tiêu, tận diệt, trừ tiệt, tiêu diệt, trừ khử, nhổ cỏ tận gốc, thủ tiêu, diệt trừ(撲滅)(ぼくめつ)
CHUUZETSU : phá thai (中絶)(ちゅうぜつ)
DATAI : trụy thai , phá thai(堕胎)(だたい)
GYAKUTEN : đảo ngược, nghịch chuyển, nghịch đảo, đảo nghịch, ngược, đảo lộn, lộn ngược, xoay ngược(逆転)(ぎゃくてん)
HININ : tránh thai(避妊)(ひにん)
IMAWASHII : gớm guốc, ghê tởm, kinh tởm, kinh khủng, khủng khiếp(忌まわしい)(いまわしい)
IMIKIRAU : căm ghét, ghê tởm, kinh tởm, ghét cay ghét đắng, kỵ(忌み嫌う)(いみきらう)
IPPEN : thay đổi hoàn toàn(一変)(いっぺん)
ITTEN : đảo ngược, lật ngược (一点)(いってん)
KENO : ghét cay ghét đắng, ác cảm, căm ghét(嫌悪)(けんお)
KINKAN : sắp phát hành, sắp xuất bản (近刊)(きんかん)
MADIKA : gần, sắp(間近)(まぢか)
MASANI : quả là, đúng là, chính là, chính xác(まさに)
MAWAREMIGI : đằng sau quay(回れ右)(まわれみぎ)
MISUI : bất thành(未遂)(みすい)
NANIYORI : hơn hết thảy (何より)(なにより)
NIKUMU : căm thù , căm ghét, căm hờn, ghét cay ghét đắng, ghê tởm, kinh tởm(憎む)(にくむ)
OMOIAGARU : tự phụ, kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao tự đại, vênh váo, kiêu căng, tự đắc, dương dương tự đắc(思い上がる)(おもいあがる)
RYUUZAN : sẩy thai(流産)(りゅうざん)
SOROSORO : đã đến lúc(そろそろ)
TAHATSU : xảy ra thường xuyên(多発)(たはつ)
TENKAN : thay đổi, chuyển đổi, hoán đổi, biến đổi, chuyển hóa(転換)(てんかん)
TENKOU : chuyển hướng(転向)(てんこう)
TEPPAI : triệt phá , loại bỏ, loại trừ , trừ khử, triệt tiêu, tháo dỡ (lệnh cấm..), bãi bỏ, xóa bỏ, (撤廃)(てっぱい)
TONZA : chết yểu (thất bại), đình trệ(頓挫)(とんざ)
TORINOZOKU : loại trừ, loại bỏ, dẹp bỏ, gỡ bỏ, lấy đi(取り除く)(とりのぞく)
TORIWAKE : đặt biệt, nhất là, hơn hết thảy(とりわけ)
UCHIKIRU : kết thúc, chấm dứt, đặt dấu chấm hết, cắt (viện trợ, chương trình..)(打ち切る)(うちきる)
UNUBORERU : tự phụ, kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao tự đại, vênh váo, kiêu căng, tự đắc, dương dương tự đắc(自惚れる)(うぬぼれる)
UYOUYO : lúc nhúc, nhung nhúc, nhan nhản, đầy rẫy(うようよ)(ウヨウヨ)
Nhận xét