nhật việt (01-09-07)
CHUUDAN : gián đoạn, ngưng giữa chừng, bỏ ngang, đứt quãng, ngắt quãng, đứt đoạn, ngắt ngang, tạm ngừng, tạm dừng(中断)(ちゅうだん)
DASSEN : trật bánh, lạc đề(脱線)(だっせん)
ENJOU : cháy , bốc cháy(炎上)(えんじょう)
GENSHU : tuân thủ nghiêm ngặt, nghiêm chỉnh chấp hành (厳守)(げんしゅ)
HIRETSU : đê tiện , ti tiện , hèn hạ, bẩn thỉu, bần tiện, đểu giả(卑劣)(ひれつ)
HOUJO : tiếp tay(幇助)(ほうじょ)
IJOU : dị thườnng, lạ thường, khác thường(異常)(いじょう)
ITSUDATSU : lệch , chệch, trệch , xa rời , trật lất. lạc (đề)(逸脱)(いつだつ)
IYASHII : hèn hạ , thấp hèn , đê tiện, ti tiện , đáng khinh, hèn mọn, tầm thường(卑しい)(いやしい)
JOUKI : lệ thường, lẽ thường(常軌)(じょうき)
JUNSHUU : tuân thủ, tuân theo(順守)(じゅんしゅ)
KAGAYAKU : lấp lánh, long lanh, lóng lánh, ánh lên, rạng ngời, chói lọi, sáng lạng, rực rỡ, sáng ngời, rạng rỡ, lung linh(輝く)(かがやく)
KANJU : cam chịu(甘受)(かんじゅ)
KESHIKAKERU : suỵt (chó) , xúi giục, xúi bậy, khích động, súc lô. kích động(けしかける)
KOSHU : cố thủ , giữ vững, gắn bó, trung thành, bám lấy, đeo bám(固守(こしゅ)
KYOJUU : ở, cư trú, trú ngụ, ngụ ở, sống(居住)(きょじゅう)
KYOUSA : xúi giục, xúi bậy, rủ rê, lôi kéo, khích động, kích động, (教唆)(きょうさ)
KYUUSHI : dừng, ngừng, tạm dừng, tạm ngừng, tạm nghỉ, gián đoạn(休止)(きゅうし)
MIAWASERU : nhìn nhau, tạm hoãn, hoãn lại, đình lại(見合わせる)(みあわせる)
MIKETSU : tạm treo, tạm gác lại, chưa giải quyết(未決)(みけつ)
MITEI : chưa quyết định(未定)(みてい)
RACHI : bắt cóc(拉致)(らち)
SEKIHIN : nghèo xơ nghèo xác , nghèo rớt mồng tơi(赤貧)(せきひん)
SENDOU : xách động, kích động, xúi giục, khích động(扇動)(せんどう)
SHIKKOU : mất hiệu lực, hết hạn (visa, bằng lái,), vô hiệu, hết hiệu lực(失効)(しっこう)
SHINBOU : nhẫn nại, kiên nhẫn, chịu đựng(辛抱)(しんぼう)
SHOUSAI : tài kinh doanh(商材)(しょうざい)
SOSONOKASU : xúi giục, xúi bậy, rủ rê, lôi kéo, khích động, kích động, xúc lô, dụ dỗ, (唆す)(そそのかす)
TEKIKAKU : đủ tư cách, đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn(適格)(てきかく)
TODOMARU : ở lại, lưu lại, nán lại(とどまる)
TOUSAKU : lệch lạc, biến thái(倒錯)(とうさく)
YUUKAI : bắt cóc (誘拐)(ゆうかい)
ZOUO : căm ghét, ghét cay ghét đắng, ghê tởm, căm hờn, hận thù, thù oán(憎悪)(ぞうお)
Nhận xét