nhật việt (06-09-07)

BONYARI : lơ đễng, lơ đãng, đãng trí, thẩn thờ, thả hồn, chơi không, ngồi chơi xơi nước, lờ mờ, loáng thoáng, ngây dại, mang máng, mơ hô, vô hồn, mụ mẫm, lơ tơ mơ, thơ thẫn, lờ đờ, đờ đẫn, mơ mơ màng màng, lẫn thẫn(ぼんやり)

BUAISOU : lỗ mãng, cộc cằn, thô lỗ, khiếm nhã, bất lịch sự, láo xược, sưng xỉa, không ân cần, không niềm nở, không thân thiện(無愛想)(ぶあいそ)

BUKKIRABOU : cộc lốc, nhát gừng, lấc cấc, cộc cằn, thô lỗ(ぶっきらぼう)

BYOUKETSU : nghỉ bệnh(病欠)(びょうけつ)

FUI : bất ngờ , không ngờ, thình lình, đột xuất, ngoài dự kiến(不意)(ふい)

FUZAI : vắng mặt, đi vắng, không có mặt, không có(不在)(ふざい)

HOUSIN : thả hồn, mơ mơ màng màng, thẩn thờ, thơ thẫn(放心)(ほうしん)

KEKKIN : vắng mặt, nghỉ (欠勤)(けっきん)

KENAKU : hiểm ác, (険悪)(けんあく)

KESSEKI : vắng mặt, nghỉ , không dự(欠席)(けっせき)

KETSUJO : thiếu, khiếm khuyết(欠如)(けつじょ)

KEWASHII : dốc, hung tợn, dữ dằn , hiểm trở, cheo leo(険しい)(けわしい)

KIRITATSU : vách đứng, dốc đứng, thẳng đứng(切り立つ)(きりたつ)

MOCHINIGE : bỏ trốn ôm theo…(持ち逃げ)(もちにげ)

NUKEDASU : chuồn, thoát khỏi, lẻn đi, bứt ra khỏi(抜け出す)(ぬけだす)

POKANTO : thẫn thờ, ngẫn người ra, ngớ người ra, ngây người ra, (ぽかんと)

RUSU : đi vắng(留守)(るす)

SHISSOU : biến mất , mất tích (失踪(しっそう)

SOUSHITSU : mất, mất mát, đánh mất(喪失)(そうしつ)

TOUBOU : chạy trốn, bỏ trốn, trốn chạy, chuồn, đào tẩu, tẩu thoát(逃亡)(とうぼう)

UKKARI : sớn sác , vô tình, lơ đễnh, đoảng, đãng trí, vô ý vô tứ, sơ suất, không chủ ý, sơ ý, ẩu tả, bất cẩn, lẫn thẫn(うっかり)

UWA NO SORA : đầu óc cứ để đâu đâu(上の空)(うわのそら)

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

TẠM NGỪNG "DỰ ỚN"

nhật việt (01-09-07)

nhật việt (11-09-07)