Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 9, 2007

TẠM NGỪNG "DỰ ỚN"

dạo này làm biếng quá, nên dự ớn này không có hứng làm tiếp, cơ sở dữ liệu thì có đấy nhưng upload lên cực quá . từ điển Việt Nhật này đâu khoảng 100.000 từ , chỉ chuyển sang dạng PDF 1 phần A cho bà con xem thử thế nào , tôi không phải là 1 nhà ngôn ngữ, nhưng trong quá trình học tiếng Nhật, học đuợợc từ nào thì gõmáy tính ngay, dần dần nó thành 1 cuốn từ điển, thế thôi tải ở đây : http://hurl.it/j0 (đang tìm cái host nào thật ổn định mới dám post lên hết, không thì lại uổng công) Chừng nào có hứng thì làm tiếp vậy . có gì liên hệ :

nhật việt (11-09-07)

BAKABAKASHII : ngu ngốc, ngu xuẩn, ngớ ngẩn, ngờ nghệch, khờ khạo, buồn cười, nực cười (ばかばかしい) BASSUI : trích dẫn (báo chí..) trích đoạn , ( 抜粋 ) (ばっすい) BERABOU : vô lý , quá đáng, phi lý ( べらぼう ) CHUUSHOU : trừu tượng ( 抽象 ) (ちゅうしょう) CHUUSHUTSU : chiết xuất, lấy mẫu, trích xuất, tách ra (chiết) (抽出)(ちゅうしゅつ) FUJOURI : vô lý, phi lý ( 不条理 ) (ふじょうり) FUZAKERU : đùa nghịch, đùa giỡn, đùa cợt, bỡn cợt, giỡn chơi, bông đùa, bông lơn, cà chớn, xỏ lá (ふざける) KUSUNERU : xoáy, nẫng, chôm, ăn cắp, lấy cắp (くすねる) NANKAI : nan giải, khó hiểu, thâm thúy (難解)(なんかい) OKASHINA : kỳ cục, kỳ dị, kỳ quặc, tức cười, nực cười, buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ, lố bịch, lố lăng, lạ lùng (おかしな) SHIKKEI : thất kính, thất lễ, vô lễ, hỗn láo, hỗn xược, láo xược, xất xược ( 失敬 ) (しっけい) SHOUHON : bản sao lục (抄録)(しょうろく) SHOUROKU : trích lục, sao lục ( 抄録 ) (しょうろく) TEKIYOU : trích yếu ( 摘要 ) (てきよう) TONDEMONAI : không thể nào, phi lý, vô lý, quá chừng quá đổi, tè luôn , quá xá cỡ, quá đáng, thái quá, , hết nói nỗi, ...

nhật việt (08-09-07)

DANJIKI : tuyệt thực, nhịn đói, nhịn ăn (断食)(だんじき) HEIGOU : sáp nhập, thôn tính, hợp nhất (併合)(へいごう) HIKAEME : vừa phải, điều độ, có mức độ, tiết chế, dè dặt, giữ ý, có chừng mực, kín đáo, phải chăng, khiêm tốn, nhúng nhường, từ tốn, kiêng dè, dè sẻn, tiết kiệm (không phung phí), kiềm chế bớt (控えめ)(ひかえめ) HIKAERU : kiêng nhịn, tiết chế, hạn chế bớt, tránh (khiêng), giảm bớt (控える)(ひかえる) JISEI : tự chủ, tự kiềm chế, kiềm chế mình (自制)(じせい) KINYOKU : kiêng sex, tu khổ hạnh (禁欲)(きんよく) KYUUON : hút âm (吸音)(きゅうおん) KYUUSUI : hút nước (吸水)(きゅうすい) MENSEKI : miễn trách (免責)(めんせき) SESSEI : tiết chế, hạn chế bớt, kiêng nhịn, kiềm chế (節制)(せっせい) SESSHOKU : ăn kiêng (節食)(せっしょく) SETSUDO : điều độ, vừa phải, có chừng mực, có mức độ (節度)(せつど) SHAMEN : tha thứ, tha tội, miễn tội, xá tội (赦免)(しゃめん) SHISSO : đơn sơ, đạm bạc, giản dị, mộc mạc, thanh đạm, bình dị, sơ sài, bình dân, bình thường (質素)(しっそ) SHOUJIN : ăn chay, trai tịnh , chay tịnh (精進)(しょうじん) SHOUMOU : tiêu hao, cạn kiệt, tiêu dùng, tiêu thụ, h...

nhật việt (06-09-07)

BONYARI : lơ đễng, lơ đãng, đãng trí, thẩn thờ, thả hồn, chơi không, ngồi chơi xơi nước, lờ mờ, loáng thoáng, ngây dại, mang máng, mơ hô, vô hồn, mụ mẫm, lơ tơ mơ, thơ thẫn, lờ đờ, đờ đẫn, mơ mơ màng màng, lẫn thẫn (ぼんやり) BUAISOU : lỗ mãng, cộc cằn, thô lỗ, khiếm nhã, bất lịch sự, láo xược, sưng xỉa, không ân cần, không niềm nở, không thân thiện (無愛想)(ぶあいそ) BUKKIRABOU : cộc lốc, nhát gừng, lấc cấc, cộc cằn, thô lỗ (ぶっきらぼう) BYOUKETSU : nghỉ bệnh (病欠)(びょうけつ) FUI : bất ngờ , không ngờ, thình lình, đột xuất, ngoài dự kiến (不意)(ふい) FUZAI : vắng mặt, đi vắng, không có mặt, không có (不在)(ふざい) HOUSIN : thả hồn, mơ mơ màng màng, thẩn thờ, thơ thẫn (放心)(ほうしん) KEKKIN : vắng mặt, nghỉ (欠勤)(けっきん) KENAKU : hiểm ác, (険悪)(けんあく) KESSEKI : vắng mặt, nghỉ , không dự (欠席)(けっせき) KETSUJO : thiếu, khiếm khuyết (欠如)(けつじょ) KEWASHII : dốc, hung tợn, dữ dằn , hiểm trở, cheo leo (険しい)(けわしい) KIRITATSU : vách đứng, dốc đứng, thẳng đứng (切り立つ)(きりたつ) MOCHINIGE : bỏ trốn ôm theo… (持ち逃げ)(もちにげ) NUKEDASU : chuồn, thoát ...

nhật việt (05-09-07)

AISATSU : chào , chào hỏi (挨拶)(あいさつ) ENZETSU : diễn thuyết, nói chuyện, diễn văn, phát biểu (演説)(えんぜつ) GENCHI : hiện trường, tại chỗ, địa phương, bản xứ, bản địa, (現地)(げんち) KANYAKU : giản ước, ước lược, giản lược, tóm tắt, rút gọn, cô gọn (簡約)(かんやく) KENMA : mài, đánh bóng (研磨)(けんま) KEZURU : gọt, đẽo, bào, cắt gọt, cắt bớt, xén bớt, tỉa bớt, giũa, chuốt, vót, mài MAMETSU : mòn, cọ mòn , mài mòn (摩滅)(まめつ) MAMOU : mòn, mài mòn (磨耗)(まもう) SURIHERASU : mài mòn, mòn (磨り減らす)(すりへらす) SURIKIZU : vết trầy , trầy xước (擦り傷)(すりきず) SURIMUKU : trầy xước (擦り剥く)(すりむく) TEKKAI : lấy lại, thu lại, rút lại (撤回)(てっかい) YOUYAKU : tóm tắt, tóm gọn, toát yếu, tóm lược, trích yếu (要約)(ようやく) ZAIGAI : trú/ ở hải ngoại, nước ngoài (在外)(ざいがい)

nhật việt (04-09-07)

BOKUMETSU : xóa bỏ, triệt tiêu, tận diệt, trừ tiệt, tiêu diệt, trừ khử, nhổ cỏ tận gốc, thủ tiêu, diệt trừ (撲滅)(ぼくめつ) CHUUZETSU : phá thai  (中絶)(ちゅうぜつ) DATAI : trụy thai , phá thai (堕胎)(だたい) GYAKUTEN : đảo ngược, nghịch chuyển, nghịch đảo, đảo nghịch, ngược, đảo lộn, lộn ngược, xoay ngược (逆転)(ぎゃくてん) HININ : tránh thai (避妊)(ひにん) IMAWASHII : gớm guốc, ghê tởm, kinh tởm, kinh khủng, khủng khiếp (忌まわしい)(いまわしい) IMIKIRAU : căm ghét, ghê tởm, kinh tởm, ghét cay ghét đắng, kỵ (忌み嫌う)(いみきらう) IPPEN : thay đổi hoàn toàn (一変)(いっぺん) ITTEN : đảo ngược, lật ngược (一点)(いってん) KENO : ghét cay ghét đắng, ác cảm, căm ghét (嫌悪)(けんお) KINKAN : sắp phát hành, sắp xuất bản (近刊)(きんかん) MADIKA : gần, sắp (間近)(まぢか) MASANI : quả là, đúng là, chính là, chính xác (まさに) MAWAREMIGI : đằng sau quay (回れ右)(まわれみぎ) MISUI : bất thành (未遂)(みすい) NANIYORI : hơn hết thảy (何より)(なにより) NIKUMU : căm thù , căm ghét, căm hờn, ghét cay ghét đắng, ghê tởm, kinh tởm (憎む)(にくむ) OMOIAGARU : tự phụ, kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao tự đại, vênh ...

nhật việt (01-09-07)

CHUUDAN : gián đoạn, ngưng giữa chừng, bỏ ngang, đứt quãng, ngắt quãng, đứt đoạn, ngắt ngang, tạm ngừng, tạm dừng (中断)(ちゅうだん) DASSEN : trật bánh, lạc đề (脱線)(だっせん) ENJOU : cháy , bốc cháy (炎上)(えんじょう) GENSHU : tuân thủ nghiêm ngặt, nghiêm chỉnh chấp hành (厳守)(げんしゅ) HIRETSU : đê tiện , ti tiện , hèn hạ, bẩn thỉu, bần tiện, đểu giả (卑劣)(ひれつ) HOUJO : tiếp tay (幇助)(ほうじょ) IJOU : dị thườnng, lạ thường, khác thường (異常)(いじょう) ITSUDATSU : lệch , chệch, trệch , xa rời , trật lất. lạc (đề) (逸脱)(いつだつ) IYASHII : hèn hạ , thấp hèn , đê tiện, ti tiện , đáng khinh, hèn mọn, tầm thường (卑しい)(いやしい) JOUKI : lệ thường, lẽ thường (常軌)(じょうき) JUNSHUU : tuân thủ, tuân theo (順守)(じゅんしゅ) KAGAYAKU : lấp lánh, long lanh, lóng lánh, ánh lên, rạng ngời, chói lọi, sáng lạng, rực rỡ, sáng ngời, rạng rỡ, lung linh (輝く)(かがやく) KANJU : cam chịu (甘受)(かんじゅ) KESHIKAKERU : suỵt (chó) , xúi giục, xúi bậy, khích động, súc lô. kích động (けしかける) KOSHU : cố thủ , giữ vững, gắn bó, trung thành, bám lấy, đeo bám (固守(こしゅ) KYOJUU : ở,...

nhật việt (31-08-07)

BATSU GA WARUI :lúng túng , bối rối , ngượng ngùng , sượng sùng , xấu hổ (ばつが悪い) CHIDIMERU : rút ngắn, thu ngắn, bóp (eo), rụt (cổ), co rút, teo (縮める)(ちぢめる) FUKUBU : bụng ( 腹部 ) (ふくぶ) FUKUHEKI : thành bụng  (腹壁)(ふくへき) GENZEI : giảm thuế  (減税)(げんぜい) HAJIRU : xấu hổ, hổ thẹn, ngượng ngùng , thẹn thùng , sượng sùng (恥じる)(はじる) HARA : bụng (腹)(はら) HAZUKASHII : xấu hổ, hổ thẹn , ngượng ngùng, e thẹn , thẹn thùng, bẽ mặt, bẽn lẽn, e lệ , (恥ずかしい)(はずかしい) HIKISAGERU : giảm xuống , kéo xuống , hạ xuống, hạ thấp (引き下げる)(ひきさげる) JININ : từ nhiệm, từ chức, thôi giữ chức vụ (辞任)(じにん) KAFUKUBU : bụng dưới , nây bụng (下腹部)(かふくぶ) KANKAI : thuyên giảm (bệnh) (かんかい) KANKETSU : vắn tắt , ngắn gọn, cô đọng, súc tích, khúc chiết (簡潔)(かんけつ) KANYAKU : giản lược, giản ước, tóm gọn, tóm tắt, cô đọng, ước lược (簡約)(かんやく) KIMARI GA WARUI : ngượng ngùng , ngượng ngịu, lúng túng , xấu hổ , (きまりが悪い)(きまりがわるい) MAGOTSUKU : lúng túng, bối rối, luống cuống (まごつく) NEBIKI : giảm giá, hạ giá (値引き)(ねびき) NESAGE : giảm giá,...

nhật việt (30-08-07)

AKEWATASU : (明け渡す )  (あけわたす) giao lại, dâng nộp (đầu hàng), bàn giao, dọn đi (nhà..), trả lại (nhà, đất..), giao nộp (thành trì…) AKIRAMERU : (あきらめる) bỏ, từ bỏ, hủy bỏ, buông xuôi. dứt bỏ, bỏ cuộc, cam chịu, chịu thua , chấp nhận (1 sự thật..); đầu hàng , bó tay CHUUSHI :  (中止)(ちゅうし) hoãn lại ; dừng ; đình lại ; đình chỉ ; ngừng ; gián đoạn ; đứt quãng ; bỏ dở ; chấm dứt DANNEN :  (断念)(だんねん) bỏ ; từ bỏ ; hủy bỏ HAIAN : (廃案)(はいあん) rút lại 1 dự luật, vô hiệu hóa 1 dự luật, hủy 1 dự luật HAISHI : (廃止)(はいし) bỏ, bãi bỏ , hủy bỏ, phế bỏ, chấm dứt (không dùng nữa), loại bỏ , thủ tiêu, xóa bỏ HAKI :  (破棄)(はき) hủy , hủy bỏ , phá hủy, phế bỏ, hủy hoại HIGE :  (卑下)(ひげ) nhún nhường, hạ mình , khúm núm HIKIWATASU : (引き渡す)(ひきわたす) giao , giao lại, giao nộp (vũ khí..) , bàn giao, chuyển giao, trao trả (tội phạm), dẫn độ (tội phạm) HONPOU : (奔放)(ほんぽう) phóng túng; phóng đãng, bừa bãi, buông thả , buông tuồng, HOUJUU :  (放縦)(ほうじゅう) phóng túng; chơi bời phóng đãng, bừa bãi, buông thả , bu...